El Campeonato de fútbol femenino vietnamita ( vietnamita : Giai Bong đá Nu Vô Địch Quốc Gia Vietnam ), también llamado Thai Son Bac Copa por razones de patrocinio, es el más alto de la liga de fútbol femenino en Vietnam . La liga se estableció en 1998 y actualmente la disputan 8 equipos. Hanoi es la que más ha ganado el Campeonato de Fútbol Femenino de Vietnam, ganando el título 10 veces.
Fundado | 1998 |
---|---|
País | Vietnam |
Confederación | AFC |
Numero de equipos | 8 |
Nivel en pirámide | 1 |
Copa (s) nacional | Copa de Vietnam femenino |
Campeones actuales | Ciudad Ho Chi Minh I (noveno título) ( 2020 ) |
La mayoría de campeonatos | Hanoi I Watabe (10 títulos) |
Sitio web | vff |
Actual: Campeonato de fútbol femenino de Vietnam 2020 |
Historia
En 1998, se llevó a cabo el primer torneo con dos equipos involucrados: Ciudad Ho Chi Minh y Hanoi . Hanoi ganó el primer campeonato de la liga y también tiene el récord de diez campeonatos. Actualmente el torneo involucra a 8 equipos. El campeonato de fútbol femenino de Vietnam fue el primer torneo de fútbol femenino en el sudeste asiático.
Formato
Los equipos juegan entre sí dos veces por temporada semanalmente. El equipo con más victorias después de eso es el campeón. En orden de mayor a menor, los desempates son:
- la mayoría de victorias
- mejor en partidos directos
- la mayoría de los goles
Clubs
Equipo | Gerente | Temporada 2020 |
---|---|---|
Hanoi I Watabe | Nguyễn Anh Tuấn | 2do |
Hanoi II Watabe | Đặng Quốc Tuấn | Sexto |
Ciudad Ho Chi Minh I | Đoàn Thị Kim Chi | 1er |
Ciudad Ho Chi Minh II | Nguyễn Quốc Nam | Octavo |
Phong Phu Ha Nam | Phạm Văn Hải | Cuarto |
Son La | Lường Văn Chuyên | Séptimo |
Thai Nguyen T&T | Đoàn Việt Triều | Quinto |
Que KSVN | Đoàn Minh Hải | Tercero |
Campeones
Estación | Campeones | Subcampeones | Tercer lugar |
---|---|---|---|
2020 | Ciudad Ho Chi Minh I (9) | Hanoi | Que KSVN |
2019 | Ciudad Ho Chi Minh I (8) | Hanoi | Que KSVN |
2018 | Phong Phú Hà Nam (1) | Ciudad Hồ Chí Minh I | Hà Nội Than Khoáng Sản Việt Nam |
2017 | Ciudad Hồ Chí Minh I (7) | Phong Phú Hà Nam | Hà Nội I Than Khoáng Sản Việt Nam |
2016 | Ciudad Hồ Chí Minh I (6) | Hà Nội I | Phong Phú Hà Nam Than Khoáng Sản Việt Nam |
2015 | Ciudad Hồ Chí Minh I (5) | Hà Nội I | Phong Phú Hà Nam |
2014 | Hà Nội I (10) | Phong Phú Hà Nam | Than Khoáng Sản Việt Nam |
2013 | Hà Nội I (9) | Ciudad Hồ Chí Minh I | Phong Phú Hà Nam |
2012 | Than Khoáng sản Việt Nam (2) | Hà Nội Tràng An I | Ciudad de Ho Chi Minh |
2011 | Hà Nội Tràng An I (8) | Phong Phú Hà Nam | Ciudad de Ho Chi Minh |
2010 | Ciudad Hồ Chí Minh (4) | Hà Nội Tràng An I | Than Khoáng sản Việt Nam |
2009 | Hà Nội (7) | Than Khoáng sản Việt Nam | Hoà Hợp Hà Nội |
2008 | Hà Nội (6) | Than Khoáng sản Việt Nam | Hoà Hợp Hà Tây |
2007 | Than Khoáng sản Việt Nam | Hà Tây | Hà Nội |
2006 | Hà Tây | Hà Nội | Que Cửa Ông |
2005 | Ciudad Hồ Chí Minh (3) | Hà Tây | Hà Nam |
2004 | Ciudad Hồ Chí Minh (2) | Hà Nội | Hà Nam |
2003 | Hà Nội (5) | Que Cửa Ông | Hà Tây |
2002 | Ciudad de Ho Chi Minh | Hà Nội | Hà Tây |
2001 | Hà Nội (4) | Hà Tây | Than Việt Nam |
2000 | Hà Nội (3) | Hà Tây | Distrito 1 Hồ Ciudad de Chí Minh Than Việt Nam |
1999 | Hà Nội (2) | Ciudad de Ho Chi Minh | Than Việt Nam |
1998 | Hà Nội | Ciudad de Ho Chi Minh | Than Việt Nam |
Equipos que llegan a los tres primeros
Equipo | Campeones | Subcampeones | Tercer lugar |
---|---|---|---|
Hanói (Hà Nội Tràng An I / Hà Nội I) | 10 (1998, 1999, 2000, 2001, 2003, 2008, 2009, 2011, 2013, 2014) | 9 (2002, 2004, 2006, 2010, 2012, 2015, 2016, 2019, 2020 ) | 3 (2007, 2017, 2018) |
Ciudad Ho Chi Minh I (Distrito 1 Hồ Ciudad Chí Minh / Ciudad Hồ Chí Minh) | 9 (2002, 2004, 2005, 2010, 2015, 2016, 2017, 2019, 2020 ) | 4 (1998, 1999, 2013, 2018) | 3 (2000, 2011, 2012) |
Que KSVN (Que Việt Nam / Que Cửa Ông) | 2 (2007, 2012) | 2 (2008, 2009) | 11 (1999, 2000, 2001, 2006, 2010, 2014, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020 ) |
Hanói II (Hà Tây / Hòa Hợp Hà Tây) | 1 (2006) | 4 (2000, 2001, 2005, 2007) | 4 (2002, 2003, 2008, 2009) |
Phong Phu Ha Nam (Hà Nam) | 1 (2018) | 3 (2011, 2014, 2017) | 5 (2004, 2005, 2013, 2015, 2016) |
Premios individuales
Estación | Máximos goleadores | Mejor jugador | |||
---|---|---|---|---|---|
Nombre | Club | Metas | Nombre | Club | |
2020 | Phạm Hải Yến | Hanoi I Watabe | 14 | Huỳnh Như | Ciudad Ho Chi Minh I |
2019 | Phạm Hải Yến | Hà Nội | 17 | Huỳnh Như | Ciudad Hồ Chí Minh I |
2018 | Phạm Hải Yến | Hà Nội | - | Huỳnh Như | Ciudad Hồ Chí Minh I |
2017 | Huỳnh Như | Ciudad Hồ Chí Minh I | 9 | Nguyễn Thị Liễu | Hà Nội I |
2016 | Huỳnh Như | Ciudad Hồ Chí Minh I | 12 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Hà Nội I |
2015 | Phạm Hải Yến | Hà Nội I | 10 | Bùi Thúy An | Hà Nội I |
2014 | Nguyễn Thị Muôn | Hà Nội I | 6 | Nguyễn Thị Tuyết Dung | Phong Phú Hà Nam |
Nguyễn Thị Đăng | TNG Thái Nguyên | ||||
2013 | Huỳnh Như | Ciudad Hồ Chí Minh I | 8 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Hà Nội I |
2012 | Nguyễn Thị Hòa | Hà Nội I | 8 | Nguyễn Thị Nguyệt | Phong Phú Hà Nam |
2011 | Nguyễn Thị Hòa | Hà Nội I | 4 | Nguyễn Thị Kim Tiến | Hà Nội I |
2010 | Đoàn Thị Kim Chi | Ciudad de Ho Chi Minh | 6 | Trần Thị Kim Hồng | Ciudad de Ho Chi Minh |
2009 | Đỗ Thị Ngọc Châm | Hà Nội I | 7 | Đào Thị Miện | Hà Nội I |
2008 | Đỗ Thị Ngọc Châm | Hà Nội I | 7 | Đỗ Thị Ngọc Châm | Hà Nội I |
2007 | Trịnh Thùy Linh | Hà Tây | 8 | Đào Thị Miện | Hà Tây |
2006 | Đoàn Thị Kim Chi | Ciudad de Ho Chi Minh | 8 | Lê Thị Hoài Thu | Que Cửa Ông |
2005 | Nguyễn Thị Thành | Hà Tây | 8 | Nguyễn Thị Hương | Hà Nam |
2004 | Đỗ Hồng Tiến | Ciudad de Ho Chi Minh | 8 | Quách Thanh Mai | Hà Nội |
2003 | Vũ Thị Lành | Hà Nam | 10 | Phùng Thị Minh Nguyệt | Hà Nội |
2002 | Lưu Ngọc Mai | Ciudad de Ho Chi Minh | 12 | Phùng Thị Minh Nguyệt | Hà Nội |
2001 | Nguyễn Thị Hà | Hà Nội | - | Trần Bích Hạnh | Hà Nội |
Lưu Ngọc Mai | Ciudad de Ho Chi Minh | ||||
2000 | Nguyễn Thị Hà | Hà Nội | 5 | Quách Thanh Mai | Hà Nội |
1999 | Nguyễn Khoa Diệu Sinh | Hà Nội | 4 | Nguyễn Thị Kim Hồng | Ciudad de Ho Chi Minh |
Lưu Ngọc Mai | Ciudad de Ho Chi Minh | ||||
1998 | Bùi Thị Hiền Lương | Hà Nội | - | Bùi Thị Hiền Lương | Hà Nội |
Ver también
- Campeonato de clubes femenino de la AFC
Referencias
enlaces externos
- Sitio oficial
- Liga en soccerway.com