El XI Comité Central del Partido Comunista de Vietnam fue elegido en el XI Congreso Nacional del Partido Comunista de Vietnam . El XI Comité Central eligió al XI Politburó y al XI Secretariado .
Plenos
|
|
Miembros
Rango | Nombre (nacimiento) | Posición (es) del partido | Posición (es) del estado |
---|---|---|---|
1 | Hoàng Tuấn Anh (nacido en 1952) | - | |
2 | Lê Hồng Anh (nacido en 1949) |
| - |
3 | Lê Thị Thu Ba (nacido en 1956) |
| - |
4 | Hà Ban (nacido en 1957) |
| - |
5 | Bùi Quang Bền (nacido en 1955) | - | |
6 | Dương Thanh Bình (nacido en 1961) |
| - |
7 | Nguyễn Hoà Bình (nacido en 1958) | - |
|
8 | Nguyễn Thái Bình (nacido en 1954) | - |
|
9 | Nguyễn Thanh Bình (nacido en 1957) |
|
|
10 | Nguyễn Văn Bình (nacido en 1961) | - |
|
11 | Phan Thanh Bình (nacido en 1960) | - |
|
12 | Trương Hoà Bình (nacido en 1955) | - |
|
13 | Lương Ngọc Bính (nacido en 1955) |
|
|
14 | Huỳnh Minh Chắc (nacido en 1955) |
| - |
15 | Mayor General Lê Chiêm (nacido en 1958) | - |
|
dieciséis | Đỗ Văn Chiến (nacido en 1962) |
| - |
17 | Hà Ngọc Chiến (nacido en 1957) |
|
|
18 | Võ Minh Chiến (nacido en 1956) |
|
|
19 | Mai Văn Chính (nacido en 1961) |
| - |
20 | Phạm Minh Chính (nacido en 1958) |
| - |
21 | Phạm Thị Hải Chuyền (nacido en 1952) | - |
|
22 | Teniente general Nguyễn Thành Cung (nacido en 1953) | - | |
23 | Đinh Văn Cương (nacido en 1952) |
| - |
24 | Hà Hùng Cường (nacido en 1953) | - | |
25 | Lương Cường (nacido en 1957) | - |
|
26 | Nguyễn Quốc Cường (nacido en 1952) | - |
|
27 | Nguyễn Xuân Cường (nacido en 1959) |
| - |
28 | Nguyễn Thị Doan (nacido en 1951) | - |
|
29 | Ngô Văn Dụ (nacido en 1947) | - | |
30 | Đào Ngọc Dung (nacido en 1962) |
| - |
31 | Đinh Tiến Dũng (nacido en 1961) | - |
|
32 | Mai Tiến Dũng (nacido en 1959) |
|
|
33 | Nguyễn Chí Dũng (nacido en 1960) |
|
|
34 | Nguyễn Tấn Dũng (nacido en 1949) | - |
|
35 | Phan Xuân Dũng (nacido en 1960) | - |
|
36 | Trần Trí Dũng (nacido en 1959) |
| - |
37 | Trịnh Đình Dũng (nacido en 1956) | - | |
38 | Võ Văn Dũng (nacido en 1960) | - |
|
39 | Mai Thế Dương (nacido en 1954) |
| - |
40 | Vũ Đức Đam (nacido en 1963) | - |
|
41 | Mayor General Trần Đơn (nacido en 1958) | - |
|
42 | Teniente general Lê Hữu Đức (nacido en 1955) | - |
|
43 | Phạm Xuân Đương (nacido en 1956) |
| - |
44 | Lò Văn Giàng (nacido en 1956) |
| - |
45 | Nguyễn Văn Giàu (nacido en 1957) | - |
|
46 | Nguyễn Thị Thu Hà (nacido en 1956) |
| - |
47 | Phạm Hồng Hà (nacido en 1958) |
|
|
48 | Hoàng Trung Hải (nacido en 1959) | - |
|
49 | Lê Thanh Hải (nacido en 1950) |
| - |
50 | Nguyễn Đức Hải (nacido en 1961) |
| - |
51 | Trần Lưu Hải (nacido en 1953) |
| - |
52 | Trần Văn Hằng (nacido en 1953) | - |
|
53 | Phùng Quốc Hiển (nacido en 1958) | - |
|
54 | Almirante Nguyễn Văn Hiến (nacido en 1954) | - |
|
55 | Teniente general Đặng Văn Hiếu (nacido en 1953) | - |
|
56 | Mayor General Dương Đức Hoà (nacido en 1955) | - |
|
57 | Nguyễn Thị Thanh Hoà (nacido en 1954) | - |
|
58 | Teniente general Phương Minh Hoà (nacido en 1955) | - |
|
59 | Bùi Thị Minh Hoài (nacido en 1965) |
| - |
60 | Vũ Huy Hoàng (nacido en 1953) | - |
|
61 | Vũ Ngọc Hoàng (nacido en 1953) |
| - |
62 | Vương Đình Huệ (nacido en 1957) |
| - |
63 | Nguyễn Sinh Hùng (nacido en 1946) | - |
|
64 | Teniente general Phạm Xuân Hùng (nacido en 1953) | - |
|
sesenta y cinco | Trần Quốc Huy (nacido en 1955) |
| - |
66 | Đinh Thế Huynh (nacido en 1953) |
| - |
67 | Nguyễn Tấn Hưng (nacido en 1955) |
|
|
68 | Thuận Hữu (nacido en 1958) |
| - |
69 | Nguyễn Tuấn Khanh (nacido en 1954) |
| - |
70 | Nguyễn Doãn Khánh (nacido en 1956) |
| - |
71 | Teniente general Trương Quang Khánh (nacido en 1953) | - |
|
72 | Hà Thị Khiết (nacido en 1950) |
| - |
73 | Phùng Thanh Kiểm (nacido en 1958) |
| - |
74 | Vũ Trọng Kim (nacido en 1954) | - |
|
75 | Teniente general Tô Lâm (nacido en 1957) | - |
|
76 | Teniente general Ngô Xuân Lịch (nacido en 1954) | - |
|
77 | Teniente general Đào Tấn Lộc (nacido en 1953) |
|
|
78 | Phạm Vũ Luận (nacido en 1955) | - |
|
79 | Uông Chu Lưu (nacido en 1955) | - |
|
80 | Trương Thị Mai (nacido en 1958) | - |
|
81 | Trần Thanh Mẫn (nacido en 1962) |
| - |
82 | Châu Văn Minh (nacido en 1961) | - |
|
83 | Nguyễn Tuấn Minh (nacido en 1953) |
|
|
84 | Phạm Bình Minh (nacido en 1959) [1] | - |
|
85 | Trần Bình Minh (nacido en 1958) | - |
|
86 | Trần Văn Minh (nacido en 1955) |
| - |
87 | Bùi Văn Nam (nacido en 1955) |
| - |
88 | Nguyễn Phương Nam (nacido en 1957) | - |
|
89 | Nguyễn Văn Nên (nacido en 1957) |
|
|
90 | Nguyễn Thị Kim Ngân (nacido en 1954) | - |
|
91 | Phạm Quang Nghị (nacido en 1949) |
| - |
92 | Trương Quang Nghĩa (nacido en 1958) |
| - |
93 | Teniente general (1954-2014) | - |
|
94 | Hồ Mẫu Ngoạt (nacido en 1956) |
| - |
95 | Trần Thế Ngọc (nacido en 1956) |
| - |
96 | Nguyễn Thiện Nhân (nacido en 1953) |
| - |
97 | Hà Sơn Nhin (nacido en 1954) |
| - |
98 | Mai Văn Ninh (nacido en 1957) |
|
|
99 | Vũ Văn Ninh (nacido en 1955) |
|
|
100 | Nguyễn Thị Nương (nacido en 1955) |
|
|
101 | Nguyễn Đình Phách (nacido en 1954) |
| - |
102 | Cao Đức Phát (nacido en 1956) | - |
|
103 | Teniente general Mai Quang Phấn (nacido en 1953) | - |
|
104 | Nguyễn Thành Phong (nacido en 1962) |
| - |
105 | Tòng Thị Phóng (nacido en 1954) | - |
|
106 | Lê Hữu Phúc (nacido en 1954) |
| - |
107 | Nguyễn Hạnh Phúc (nacido en 1959) | - |
|
108 | Nguyễn Xuân Phúc (nacido en 1954) |
|
|
109 | Võ Văn Phuông (nacido en 1960) |
| - |
110 | Giàng Seo Phử (nacido en 1951) | - |
|
111 | Ksor Phước (nacido en 1954) | - |
|
112 | Lê Thanh Quang (nacido en 1960) |
|
|
113 | Nguyễn Minh Quang (nacido en 1953) | - |
|
114 | Teniente general Trần Đại Quang (nacido en 1956) |
|
|
115 | Hoàng Bình Quân (nacido en 1959) |
| - |
116 | Lê Hoàng Quân (nacido en 1953) |
|
|
117 | Nguyễn Quân (nacido en 1955) | - |
|
118 | Nguyễn Tấn Quyên (nacido en 1953) |
| - |
119 | Bùi Thanh Quyến (nacido en 1956) |
|
|
120 | Nguyễn Văn Quynh (nacido en 1953) |
| - |
121 | Tô Huy Rứa (nacido en 1947) |
|
|
122 | Trương Tấn Sang (nacido en 1949) |
|
|
123 | Phan Văn Sáu (nacido en 1959) |
| - |
124 | Nguyễn Bắc Son (nacido en 1953) | - |
|
125 | Hồ Xuân Sơn (nacido en 1956) | - |
|
126 | Huỳnh Ngọc Sơn (nacido en 1951) | - |
|
127 | Nguyễn Thanh Sơn (nacido en 1960) |
|
|
128 | Thào Xuân Sùng (nacido en 1958) |
| - |
129 | Lê Vĩnh Tân (nacido en 1958) |
| - |
130 | Tạ Ngọc Tấn (nacido en 1954) | - |
|
131 | Ngô Thị Doãn Thanh (nacido en 1957) |
|
|
132 | (1953-2015) |
| - |
133 | General Phùng Quang Thanh (nacido en 1949) |
|
|
134 | Nguyễn Văn Thành (nacido en 1957) |
| - |
135 | Trần Đình Thành (nacido en 1955) |
|
|
136 | Nguyễn Thế Thảo (nacido en 1952) |
|
|
137 | Đinh La Thăng (nacido en 1960) | - |
|
138 | Nguyễn Xuân Thắng (nacido en 1957) | - |
|
139 | Sơn Minh Thắng (nacido en 1960) |
| - |
140 | Đào Trọng Thi (nacido en 1951) | - |
|
141 | Nguyễn Ngọc Thiện (nacido en 1959) |
|
|
142 | Nguyễn Văn Thiện (nacido en 1954) |
| - |
143 | Đặng Thị Ngọc Thịnh (nacido en 1959) |
| - |
144 | Nguyễn Văn Thông (nacido en 1956) |
| - |
145 | Niê Thuật (nacido en 1956) |
|
|
146 | Võ Văn Thưởng (nacido en 1970) |
| - |
147 | Huỳnh Văn Tí (nacido en 1956) |
| - |
148 | Nguyễn Thị Kim Tiến (nacido en 1959) [2] | - |
|
149 | Nguyễn Xuân Tiến (nacido en 1958) |
|
|
150 | Bùi Văn Tỉnh (nacido en 1958) |
|
|
151 | Phan Đình Trạc (nacido en 1958) |
| - |
152 | Huỳnh Phong Tranh (nacido en 1955) | - |
|
153 | Lò Mai Trinh (nacido en 1957) |
| - |
154 | Nguyễn Phú Trọng (nacido en 1944) |
| - |
155 | Đào Việt Trung (nacido en 1959) | - |
|
156 | Mai Thế Trung (nacido en 1954) |
| - |
157 | Nguyễn Thế Trung (nacido en 1953) |
| - |
158 | Teniente general Võ Tiến Trung (nacido en 1954) | - |
|
159 | Mai Trực (nacido en 1957) |
| - |
160 | Mayor General Bế Xuân Trường (nacido en 1957) | - |
|
161 | Trần Cẩm Tú (nacido en 1961) |
| - |
162 | Nông Quốc Tuấn (nacido en 1963) [3] | - |
|
163 | Đặng Ngọc Tùng (nacido en 1952) | - |
|
164 | Trần Văn Tuý (nacido en 1957) |
| - |
165 | Teniente General Đỗ Bá Tỵ (nacido en 1954) | - |
|
166 | Nguyễn Hữu Vạn (nacido en 1956) | - |
|
167 | Nguyễn Sáng Vang (nacido en 1957) |
|
|
168 | Nguyễn Hoàng Việt (nacido en 1953) |
| - |
169 | Teniente general Võ Trọng Việt (nacido en 1957) | - |
|
170 | Teniente general Bùi Quang Vinh (nacido en 1953) | - |
|
171 | Triệu Tài Vinh (nacido en 1968) |
| - |
172 | Teniente general Nguyễn Chí Vịnh (nacido en 1957) [4] | - |
|
173 | Phạm Văn Vọng (nacido en 1957) |
| - |
174 | Lê Quý Vương (nacido en 1956) | - |
|
175 | Trần Quốc Vượng (nacido en 1953) |
| - |
Miembros suplentes
Rango | Nombre (nacimiento) | Posición (es) del partido | Posición (es) del estado |
---|---|---|---|
1 | Chu Ngọc Anh (nacido en 1965) |
|
|
2 | Nguyễn Xuân Anh (nacido en 1976) [5] |
|
|
3 | Tất Thành Cang (nacido en 1971) |
|
|
4 | Nguyễn Tân Cương (nacido en 1966) | - |
|
5 | Bùi Văn Cường (nacido en 1965) |
| - |
6 | Nguyễn Phú Cường (nacido en 1967) |
| - |
7 | (1967-2012) |
| - |
8 | Trần Hồng Hà (nacido en 1963) | - |
|
9 | Ngô Đông Hải (nacido en 1970) |
| - |
10 | Điểu Kré (nacido en 1968) |
|
|
11 | Hầu A. Lềnh (nacido en 1973) |
| - |
12 | Bh 'Riu Liếc (nacido en 1965) |
| - |
13 | Nguyễn Hồng Lĩnh (nacido en 1964) |
|
|
14 | Lâm Văn Mẫn (nacido en 1970) | - |
|
15 | Phạm Hoài Nam (nacido en 1967) | - |
|
dieciséis | Nguyễn Thanh Nghị (nacido en 1976) [6] |
|
|
17 | Phùng Xuân Nhạ (nacido en 1963) | - |
|
18 | Trần Lưu Quang (nacido en 1967) |
| - |
19 | Nguyễn Thị Thanh (nacido en 1967) |
| - |
20 | Trần Sỹ Thanh (nacido en 1971) [7] |
| - |
21 | Nguyễn Văn Thể (nacido en 1966) | - |
|
22 | Nguyễn Khắc Toàn (nacido en 1970) |
| - |
23 | Nguyễn Thị Tuyến (nacido en 1971) |
| - |
24 | Nguyễn Đắc Vinh (nacido en 1972) |
| - |
25 | Võ Thị Ánh Xuân (nacido en 1970) |
|
|
Referencias
General
Los miembros del XI Comité Central y su edad, sexo y cargos se tomaron de esta fuente:
- Redactor del personal . "BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHOÁ XI (2011-2015)" [XI Comité Central (2011-2015)] (en vietnamita). Partido Comunista de Vietnam . Archivado desde el original el 30 de enero de 2013 . Consultado el 23 de diciembre de 2012 .
Específico
- ^ Hijo de Nguyen Co Thach, ex ministro de Relaciones Exteriores
- ^ Nieta de Ha Huy Tap, Secretaria General del Partido 1936-8
- ^ Hijo de Nong Duc Manh, exsecretario general del Partido
- ^ Hijo del general Nguyen Chi Thanh
- ^ Hijo de Nguyen Van Chi, miembro del décimo Politburó
- ^ Hijo del primer ministro Nguyen Tan Dung
- ^ Nieto de Nguyen Sinh Hung, presidente de la Asamblea Nacional