Este artículo enumera a los monarcas de Vietnam . Bajo el sistema de Emperador en casa, rey en el extranjero utilizado por dinastías posteriores, los monarcas vietnamitas usarían el título de emperador (皇帝, u otros equivalentes) en el país, y el término más común rey (vua), o Su Majestad (Bệ hạ), [ 1] [2] cuando se trata de China y otros estados. [ cita requerida ]
Monarca de vietnam | |
---|---|
Detalles | |
Primer monarca | Kinh Dương Vương (como Rey) Đinh Tiên Hoàng (como Emperador) |
Último monarca | Bảo Đại (como Emperador) |
Formación | 2879 a. C. |
Abolición | 25 de agosto de 1945 |
Residencia | Ciudadela Cổ Loa (257 aC - 967) Ciudadela imperial de Hoa Lư (968-1009) Ciudadela imperial de Thăng Long (1010-1400; 1428-1789) Ciudadela de la dinastía Hồ (1400-1407) Ciudad imperial, Huế (1802-1802-1) 1945) |
Pretendiente (s) | Nguyễn Phúc Bảo Ân |
Descripción general
Algunos monarcas vietnamitas se declararon reyes ( vua ) o emperadores ( hoàng đế ). [1] [2] Los títulos imperiales se utilizaron tanto para asuntos internos como externos, a excepción de las misiones diplomáticas en China, donde los monarcas vietnamitas eran considerados reyes o príncipes. Muchos de los monarcas Lê posteriores eran gobernantes masivos, y los poderes reales descansaban en los señores y príncipes feudales que técnicamente eran sus sirvientes. La mayoría de los monarcas vietnamitas son conocidos por sus nombres póstumos o nombres de templos , mientras que la dinastía Nguyễn , la última casa reinante, se conoce por sus nombres de época .
Período antiguo
Periodo Hồng Bàng
Según la tradición, hubo dieciocho de los reyes Hùng del período Hồng Bàng , conocido entonces como Văn Lang en ese momento, desde alrededor del 2879 a. C. hasta alrededor del 258 a. C. A continuación se muestra la lista de 18 líneas de reyes Hùng como se registra en el libro Việt Nam sử lược de Trần Trọng Kim . [3] Algunos arqueólogos han probado la existencia de estas figuras legendarias.
Rey | Nombre de pila | Reinado |
---|---|---|
Kinh Dương Vương (涇陽 王) | Lộc Tục (祿 續) | 2879 AC? - 2794 AC? |
Lạc Long Quân (貉 龍 君) | Sùng Lãm (崇 纜) | 2793 AC? - 2524 AC? |
Rey Hùng I | Lân Lang | 2524 AC? -? |
Rey Hùng II | desconocido | ? -? |
Rey Hùng III | desconocido | ? -? |
Rey Hùng IV | desconocido | ? -? |
Hùng King V | desconocido | ? -? |
Rey Hùng VI | desconocido | ? -? |
Rey Hùng VII | desconocido | ? -? |
Rey Hùng VIII | desconocido | ? -? |
Rey Hùng IX | desconocido | ? -? |
Rey Hùng X | desconocido | ? -? |
Rey Hùng XI | Tuấn Lang | 968 AC? -? |
Rey Hùng XII | Chân Nhân Lang | 853 AC? -? |
Rey Hùng XIII | Cảnh Chiêu Lang | 754 AC? -? |
Rey Hùng XIV | Đức Quân Lang | 660 AC? -? |
Rey Hùng XV | desconocido | ? -? |
Rey Hùng XVI | desconocido | ? -? |
Âu Lạc (257-207 a. C. o 207-179 a. C.)
Rey | Nombre de pila | Reinado |
---|---|---|
Un Dương Vương (安陽 王) | Thục Phán (蜀 泮) | 257-207 a. C. o 207-179 a. C. |
Dinastía Zhao (207-111 aC)
Todavía existe un debate sobre el estado de la dinastía Triệu (dinastía Zhao): los historiadores vietnamitas tradicionales consideraron a la dinastía Triệu como una dinastía vietnamita local, mientras que los historiadores vietnamitas modernos suelen considerar a la dinastía Triệu como una dinastía china. [4]
Rey | Nombre de pila | Reinado |
---|---|---|
Triệu Vũ Đế (趙武帝) | Triệu Đà (趙佗) | 207-137 a. C. |
Triệu Văn Đế (趙文帝) | Triệu Mạt (趙 眜) | 137-125 a. C. |
Triệu Minh Vương (趙明 王) | Triệu Anh Tề (趙 嬰 齊) | 125-113 a. C. |
Triệu Ai Vương (趙 哀王) | Triệu Hưng (趙興) | 113-112 a. C. |
Triệu Dương Vương (趙 術 陽 王) | Triệu Kiến Đức (趙建德) | 112-111 a. C. |
Período de dominación china
Hermanas Trưng | Lady Triệu | Mai Hắc Đế | |||||||||||||
Dinastía Triệu | Principios de la dinastía Lý | Phùng Hưng | Autonomía | Tiempo independiente | |||||||||||
111 a. C. | 40 | 43 | 246 | 249 | 544 | 602 | 722 | 766 | 789 | 906 | 938 |
Hermanas Trưng (40–43)
reina | Nombre completo | Reinado |
---|---|---|
Trưng Nữ Vương (徵 女王) | Trưng Trắc (徵 側) | 40–43 |
Rebeliones Mai (713–723)
Rey | Nombre completo | Reinado |
---|---|---|
Mai Hắc Đế (梅 黑 帝) | Préstamo Mai Thúc (梅 叔 鸞) | 713–723 |
Mai Thiếu Đế (梅少帝) | Mai Thúc Huy (梅叔輝) | 722–723 |
Mai Bạch Đầu Đế (梅 白頭 帝) | Mai Kỳ Sơn (梅奇 山) | 723 -724 |
Rebeliones de Phùng (779–791)
Rey | Nombre completo | Reinado |
---|---|---|
Bố Cái Đại Vương (布 蓋 大王) | Phùng Hưng (馮興) | 779–791 |
Phùng An (馮 安) | Phùng An (馮 安) | 791–791 |
Dinastía Lý temprana (544–602)
Dinastía Lý temprana (544–602) | ||||
111 a. C. | 544 | 602 | 938 |
Emperador | Nombre completo | Reinado |
---|---|---|
Lý Nam Đế (李南帝) | Lý Bôn (李 賁) | 544–548 |
Triệu Việt Vương (趙越 王) | Triệu Quang Phục (趙 光復) | 548–571 |
Đào Lang Vương (桃 郎 王) | Lý Thiên Bảo (李 天寶) | 549–555 |
Hậu Lý Nam Đế (後 李南帝) | Lý Phật Tử (李 佛 子) | 571–603 |
Đào Lang Vương no se considera oficialmente rey de la dinastía Lý temprana, ya que era un rey autoproclamado.
Circuito de Jinghai (866–967)
Dominación Ming | Nam – Bắc triều * Bắc Hà - Nam Hà | Indochina francesa | ||||||||||||||||||
Dominación china | Ngô | Đinh | Temprano Lê | Lý | Tran | Ho | Más tarde Trần | Lê | Mac | Renacimiento Lê | Tây Sơn | Nguyễn | Tiempos modernos | |||||||
Trịnh señores | ||||||||||||||||||||
Señores nguyễn | ||||||||||||||||||||
939 | 1009 | 1225 | 1400 | 1427 | 1527 | 1592 | 1788 | 1858 | 1945 |
Período autónomo (880–938)
Familia Khúc (905–938) | |||
111 a. C. | 905 | 938 |
Jiedushi | Nombre completo | Reinado |
---|---|---|
Khúc Tiên Chủ (曲 先 主) | Khúc Thừa Dụ (曲 承 裕) | 905–907 |
Khúc Trung Chủ (曲 中 主) | Khúc Hạo (曲 顥) | 907–917 |
Khúc Hậu Chủ (曲 後主) | Khúc Thừa Mỹ (曲 承 美) | 917–930 |
Dương Đình Nghệ (楊廷 藝) | Dương Đình Nghệ (楊廷 藝) | 930–937 |
Kiều Công Tiễn (矯 公 羡) | Kiều Công Tiễn (矯 公 羡) [1] | 937–938 |
En este momento, los líderes de Khúc todavía tenían el título de Jiedushi, por lo que no son reyes oficiales de Vietnam.
Período independiente (939–967)
Dinastía Ngô (939–965) | |||
939 | 965 | 1945 |
Rey | Nombre de la era | Nombre completo | Reinado | ||
---|---|---|---|---|---|
Tiền Ngô Vương (前 吳王) | ninguno | Ngô Quyền (吳 權) | 939–944 | ||
Dương Bình Vương (楊平 王) [2] | ninguno | Dương Tam Kha (楊 三哥) | 944–950 | ||
Hậu Ngô Vương (後 吳王) [3] | ninguno | Ngô Xương Ngập (吳昌 岌) y Ngô Xương Văn (吳昌文) | 951–954 950–965 | ||
|
Reino de Đại Việt (968–1802)
Dinastía Đinh (968–980)
Dinastía Đinh (968–980) | ||||
939 | 968 | 980 | 1945 |
Emperador | Nombre de la era | Nombre completo | Reinado | ||
---|---|---|---|---|---|
Đinh Tiên Hoàng (丁先皇) | Thái Bình (太平) | Đinh Bộ Lĩnh (Đinh Hoàn) (丁 部 領 / 丁 桓) | 968–979 | ||
Đinh Phế Đế (丁 廢帝) | Thái Bình (太平) [4] | Đinh Toàn (Đinh Tuệ) (丁 璿 / 丁 穗) | 979–980 | ||
|
Dinastía temprana Lê (980-1009)
Dinastía temprana Lê (980-1009) | ||||
939 | 980 | 1009 | 1945 |
Emperador | Nombre de la era | Nombre completo | Reinado | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Đại Hành (黎 大行) | Thiên Phúc (天 福) Hưng Thống (興 統) (989–993) Ứng Thiên (應 天) (994–1005) | Lê Hoàn (黎 桓) | 980–1005 | ||
Lê Trung Tông (黎中宗) | ninguno | Lê Long Việt (黎 龍 鉞) | 1005 (3 días) | ||
Lê Ngoạ Triều (黎 臥 朝) | Cảnh Thụy (景瑞) (1008–1009) | Lê Long Đĩnh (黎 龍 鋌) | 1005–1009 |
Posterior dinastía Lý (1010-1225)
Posterior dinastía Lý (1010-1225) | ||||
939 | 1010 | 1225 | 1945 |
Emperador | Nombre de la era | Nombre completo | Reinado | ||
---|---|---|---|---|---|
Lý Thái Tổ (李太祖) | Thuận Thiên (順天) | Lý Công Uẩn (李 公 蘊) | 1010–1028 | ||
Lý Thái Tông (李太宗) | Thiên Thành (天成) (1028-1033) Thông Thụy (通 瑞) (1034-1038) Càn Phù Hữu Đạo (乾 符 有道) (1039-1041) Minh Đạo (明道) (1042-1043) Thiên Cảm Thánh Võ (天 感 聖武) (1044-1048) Sùng Hưng Đại Bảo (崇 興 大 寶) (1049-1054) | Lý Phật Mã (李 佛 瑪) | 1028-1054 | ||
Lý Thánh Tông (李聖宗) | Long Thụy Thái Bình (龍 瑞太平) (1054-1058) Chương Thánh Gia Khánh (彰 聖 嘉慶) (1059-1065) Long Chương Thiên Tự (龍 彰 天 嗣) (1066-1067) Thiên Huống Bảo Tượng (天 貺寶 象) (1068-1069) Thần Võ (神武) (1069-1072) | Lý Nhật Tôn (李 日 尊) | 1054–1072 | ||
Lý Nhân Tông (李仁宗) | Thái Ninh (太 寧) (1072-1075) Anh Võ Chiêu Thắng (英 武昭勝) (1076-1084) Quảng Hữu (廣 祐) (1085-1091) Hội Phong (會 豐) (1092-1100) Long Phù (龍 符) (1101–1109) Hội Tường Đại Khánh (會 祥 大慶) (1110–1119) Thiên Phù Duệ Võ (天 符 睿 武) (1120–1126) Thiên Phù Khánh Thọ (天 符 慶壽) (1127) | Lý Càn Đức (李 乾 德) | 1072–1127 | ||
Lý Thần Tông (李 神宗) | Thiên Thuận (天順) (1128-1132) Thiên Chương Bảo Tự (天 彰 寶 嗣) (1133-1137) | Lý Dương Hoán (李陽 煥) | 1128-1138 | ||
Lý Anh Tông (李英宗) | Thiệu Minh (紹明) (1138-1139) Đại Định (大定) (1140-1162) Chính Long Bảo Ứng (政 隆 寶應) (1163-1173) Thiên Cảm Chí Bảo (天 感 至寶) (1174-1175) | Lý Thiên Tộ (李天祚) | 1138-1175 | ||
Lý Cao Tông (李高宗) | Trinh Phù (貞 符) (1176-1185) Thiên Tư Gia Thụy (天資 嘉瑞) (1186-1201) Thiên Gia Bảo Hữu (天 嘉寶祐) (1202-1204) Trị Bình Long Ứng (治平 龍 應) (1205-1210) | Lý Long Trát (Lý Long Cán) (李龍翰) | 1176-1210 | ||
Lý Thẩm (李 忱) | ninguno | Lý Thẩm (李 忱) | 1209–1209 | ||
Lý Huệ Tông (李惠宗) | Kiến Gia (建 嘉) | Lý Sảm (李 旵) | 1211-1224 | ||
Lý Nguyên Vương (李元 王) | Càn Ninh (乾 寧) | Lý Nguyên Vương (李元 王) | 1214-1216 | ||
Lý Chiêu Hoàng (李昭皇) | Thiên Chương Hữu Đạo (天 彰 有道) [5] | Lý Phật Kim (Nguyễn Thiên Hinh) (李 佛 金) | 1224-1225 | ||
|
Dinastía Trần (1225-1400)
Dinastía Trần (1225-1400) | ||||
939 | 1225 | 1400 | 1945 |
Emperador | Nombre de la era | Nombre completo | Reinado | ||
---|---|---|---|---|---|
Trần Thái Tông (陳太宗) | Kiến Trung (建中) (1225-1237) Thiên Ứng Chính Bình (天 應 政 平) (1238-1350) Nguyên Phong (元豐) (1251-1258) | Trần Cảnh (陳 煚) | 1225-1258 | ||
Trần Thánh Tông (陳聖宗) | Thiệu Long (紹隆) (1258-1272) Bảo Phù (寶 符) (1273-1278) | Trần Hoảng (陳 晃) | 1258-1278 | ||
Trần Nhân Tông (陳仁宗) | Thiệu Bảo (紹 寶) (1279-1284) Trùng Hưng (重 興) (1285-1293) | Trầm Khâm (陳 昑) | 1279-1293 | ||
Trần Anh Tông (陳英宗) | Hưng largo (興隆) | Trần Thuyên (陳 烇) | 1293-1314 | ||
Trần Minh Tông (陳明宗) | Đại Khánh (大慶) (1314-1323) Khai Thái (開泰) (1324-1329) | Trần Mạnh (陳 奣) | 1314-1329 | ||
Trần Hiến Tông (陳憲宗) | Khai Hữu (開 祐) | Trần Vượng (陳 旺) | 1329-1341 | ||
Trần Dụ Tông (陳裕宗) | Thiệu Phong (紹 豐) (1341-1357) Đại Trị (大治) (1358-1369) | Trần Hạo (陳 暭) | 1341-1369 | ||
Hôn Đức Công (昏 德 公) | Đại Định (大定) | Dương Nhật Lễ (楊 日 禮) | 1369-1370 | ||
Trần Nghệ Tông (陳 藝 宗) | Thiệu Khánh (紹 慶) | Trần Phủ (陳 暊) | 1370-1372 | ||
Trần Duệ Tông (陳 睿宗) | Long Khánh (隆慶) | Trần Kính (陳 曔) | 1372-1377 | ||
Trần Phế Đế (陳 廢帝) | Xương Phù (昌 符) | Trần Hiện (陳 晛) | 1377-1388 | ||
Trần Thuận Tông (陳順宗) | Quang Thái (光 泰) | Trần Ngung (陳 顒) | 1388-1398 | ||
Trần Thiếu Đế (陳少帝) | Kiến Tân (建 新) | Trần Án (陳) | 1398-1400 |
Dinastía Hồ (1400-1407)
Dinastía Hồ (1400-1407) | ||||
939 | 1400 | 1407 | 1945 |
Emperador | Nombre de la era | Nombre completo | Reinado | ||
---|---|---|---|---|---|
Hồ Quý Ly (胡 季 犛) | Thánh Nguyên (聖 元) | Hồ Quý Ly (胡 季 犛) | 1400 | ||
Hồ Hán Thương (胡漢 蒼) | Thiệu Thành (紹 成) (1401–1402) Khai Đại (開 大) (1403–1407) | Hồ Hán Thương (胡漢 蒼) | 1401–1407 |
Cuarto período de dominación china (1407-1427)
Posterior dinastía Trần (1407-1414)
Posterior dinastía Trần (1407-1414) | ||||
939 | 1407 | 1413 | 1945 |
Emperador | Nombre de la era | Nombre completo | Reinado | ||
---|---|---|---|---|---|
Giản Định Đế (簡 定 帝) | Hưng Khánh (興慶) | Trần Ngỗi (陳 頠) | 1407–1409 | ||
Trùng Quang Đế (重 光 帝) | Trùng Quang (重 光) | Trần Quý Khoáng (陳 季 擴) | 1409-1414 | ||
Thiên Khánh Đế (天 慶 帝) | Thiên Khánh (天 慶) | Trần Cảo (陳 暠) | 1426-1428 | ||
|
Posterior dinastía Lê - Período temprano (1428-1527)
Posterior dinastía Lê - Período temprano (1428-1527) | ||||
939 | 1428 | 1527 | 1945 |
Emperador | Nombre de la era | Nombre completo | Reinado | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Thái Tổ (黎太祖) | Thuận Thiên (順天) | Lê Lợi (黎利) | 1428–1433 | ||
Lê Thái Tông (黎太宗) | Thiệu Bình (紹 平) (1434-1440) Đại Bảo (大 寶) (1440-1442) | Lê Nguyên Long (黎元龍) | 1433-1442 | ||
Lê Nhân Tông (黎仁宗) | Đại Hòa / Thái Hòa (大 和 / 太和) (1443-1453) Diên Ninh (延 寧) (1454-1459) | Lê Bang Cơ (黎邦基) | 1442-1459 | ||
Lệ Đức Hầu (厲 德 侯) | Thiên Hưng (天 興) (1459-1460) | Lê Nghi Dân (黎宜民) | 1459-1460 | ||
Lê Thánh Tông (黎聖宗) | Quang Thuận (光 順) (1460-1469) Hồng Đức (洪德) (1470-1497) | Lê Tư Thành (Lê Hạo) (黎思誠 / 黎 灝) | 1460-1497 | ||
Lê Hiến Tông (黎憲宗) | Cảnh Thống (景 統) | Lê Tranh (黎 鏳) | 1497–1504 | ||
Lê Túc Tông (黎 肅宗) | Thái Trinh (泰 貞) | Lê Thuần (黎 㵮) | 1504–1504 | ||
Lê Uy Mục (黎威穆) | Đoan Khánh (端 慶) | Lê Tuấn (黎 濬) | 1505–1509 | ||
Lê Tương Dực (黎 襄 翼) | Hồng Thuận (洪 順) | Lê Oanh (黎 瀠) | 1510-1516 | ||
Lê Quang Trị (黎 光 治) | ninguno | Lê Quang Trị (黎 光 治) | 1516-1516 | ||
Lê Chiêu Tông (黎昭宗) | Quang Thiệu (光 紹) | Lê Y (黎 椅) | 1516-1522 | ||
Lê Bảng (黎 榜) | Đại Đức (大德) | Lê Bảng (黎 榜) | 1518-1519 | ||
Lê Do (黎 槱) | Thiên Hiến (天 宪) | Lê Do (黎 槱) | 1519-1519 | ||
Lê Cung Hoàng (黎 恭 皇) | Thống Nguyên (統 元) | Lê Xuân (黎 椿) | 1522-1527 | ||
|
Período de fragmentación
Dinastía del norte - dinastía Mạc (1527-1592)
Dinastía Mạc (1527-1592) | ||||
939 | 1527 | 1592 | 1945 |
Emperador | Nombre de la era | Nombre completo | Reinado | ||
---|---|---|---|---|---|
Mạc Thái Tổ (莫 太祖) | Minh Đức (明德) | Mạc Đăng estiércol (莫登 庸) | 1527-1529 | ||
Mạc Thái Tông (莫 太宗) | Đại Chính (大 正) | Mạc Đăng Doanh (莫登 瀛) | 15.30-1540 | ||
Mạc Hiến Tông (莫 憲宗) | Quãng Hòa (廣 和) | Mạc Phúc Hải (莫福海) | 1541-1546 | ||
Mạc Chính Trung (莫 正中) | ninguno | Mạc Chính Trung (莫 正中) | 1546-1547 | ||
Mạc Tuyên Tông (莫 宣宗) | Vĩnh Định (永定) (1547) Cảnh Lịch (景 曆) (1548-1553) Quang Bảo (光 宝) (1554-1561) | Mạc Phúc Nguyên (莫福 源) | 1546-1561 | ||
Mạc Mậu Hợp (莫 茂 洽) | Thuần Phúc (淳 福) (1562-1565) Sùng Khang (崇 康) (1566-1577) Diên Thành (延 成) (1578-1585) Đoan Thái (端 泰) (1586-1587) Hưng Trị (興 治) (1588 –1590) Hồng Ninh (洪寧) (1591–1592) | Mạc Mậu Hợp (莫 茂 洽) | 1562-1592 | ||
Mạc Toàn (莫 全) | Vũ An (武 安) (1592-1592) | Mạc Toàn (莫 全) | 1592 | ||
Mạc Chính Trung se proclamó emperador de la dinastía Mạc, sin embargo, la dinastía Mạc nunca lo consideró como emperador oficial. Después de peleas internas con sus hermanos, huyó a la dinastía Ming de China. Después de Mạc Toàn, la familia Mạc fue derrotada por las fuerzas posteriores de Lê y huyó a Cao Bằng . La familia Mac continuó gobernando allí hasta 1677:
|
Dinastía del Sur - Renacimiento Dinastía Lê - Período de los caudillos (1533-1789)
Posterior dinastía Lê - Período de los caudillos (1533-1788) | ||||
939 | 1533 | 1789 | 1945 |
Emperador | Nombre de la era | Nombre completo | Reinado | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Trang Tông (黎 莊宗) | Nguyên Hòa (元 和) | Lê Ninh (黎寧) | 1533-1548 | ||
Lê Trung Tông (黎中宗) | Thuận Bình (順 平) | Lê Huyên (黎 暄) | 1548-1556 | ||
Lê Anh Tông (黎英宗) | Thiên Hữu (天祐) (1557) Chính Trị (正治) (1558-1571) Hồng Phúc (洪福) (1572-1573) | Lê Duy Bang (黎維邦) | 1556-1573 | ||
Lê Thế Tông (黎世宗) | Gia Thái (嘉泰) (1573-1577) Quang Hưng (光 興) (1578-1599) | Lê Duy Đàm (黎維 潭) | 1573-1599 | ||
Restauración - Conflicto entre los señores Trịnh y Nguyễn Durante este tiempo, los emperadores de la dinastía Lê solo gobernaban de nombre, eran los señores Trịnh en el norte de Vietnam y los señores Nguyễn en el sur de Vietnam quienes tenían el poder real. | |||||
Lê Kính Tông (黎敬宗) | Thận Đức (慎 德) (1600) Hoằng Định (弘 定) (1601–1619) | Lê Duy Tân (黎維 新) | 1600-1619 | ||
Lê Thần Tông (黎 神宗) (primer reinado) | Vĩnh Tộ (永祚) (1620–1628) Đức Largo (德隆) (1629–1643) Dương Hòa (陽 和) (1635–1643) | Lê Duy Kỳ (黎維祺) | 1619-1643 | ||
Lê Chân Tông (黎 真宗) | Phúc Thái (福泰) | Lê Duy Hựu (黎維祐) | 1643–1649 | ||
Lê Thần Tông (黎 神宗) (segundo reinado) | Khánh Đức (慶 德) (1649-1652) Thịnh Đức (盛德) (1653-1657) Vĩnh Thọ (永 壽) (1658-1661) Vạn Khánh (萬 慶) (1662) | Lê Duy Kỳ (黎維祺) | 1649-1662 | ||
Lê Huyền Tông (黎玄宗) | Cảnh Trị (景 治) | Lê Duy Vũ (黎維 禑) | 1663–1671 | ||
Lê Gia Tông (黎嘉宗) | Dương Đức (陽 德) (1672-1773) Đức Nguyên (德 元) (1674-1675) | Lê Duy Cối (黎維 禬) | 1672-1675 | ||
Lê Hy Tông (黎熙宗) | Vĩnh Trị (永 治) (1678-1680) Chính Hòa (正 和) (1680-1705) | Lê Duy Hợp (黎維 祫) | 1676-1704 | ||
Lê Dụ Tông (黎裕宗) | Vĩnh Thịnh (永盛) (1706-1719) Bảo Thái (保 泰) (1720-1729) | Lê Duy Đường (黎維 禟) | 1705-1728 | ||
Lê Duy Phường (黎維 祊) | Vĩnh Khánh (永慶) | Lê Duy Phường (黎維 祊) | 1729-1732 | ||
Lê Thuần Tông (黎純宗) | Đức largo (龍 德) | Lê Duy Tường (黎維祥) | 1732-1735 | ||
Lê Ý Tông (黎 懿宗) | Vĩnh Hữu (永 佑) | Lê Duy Thận (黎維 祳) | 1735-1740 | ||
Lê Hiển Tông (黎顯宗) | Cảnh Hưng (景 興) | Lê Duy Diêu (黎維 祧) | 1740-1786 | ||
Lê Chiêu Thống (黎昭 統) | Chiêu Thống (昭 統) | Lê Duy Khiêm (Lê Duy Kỳ) (黎維 / 黎維 祁) | 1787-1789 |
Tonkin - Trịnh lords (1545-1787)
Trịnh Lords (1545-1787) | ||||
939 | 1545 | 1787 | 1945 |
señor | Nombre de pila | Reinado | ||
---|---|---|---|---|
Trịnh Kiểm (鄭 檢) | Trịnh Kiểm (鄭 檢) | 1545-1570 | ||
Bình An Vương (平安 王) | Trịnh Tùng (鄭松) | 1570–1623 | ||
Thanh Đô Vương (清 都 王) | Trịnh Tráng (鄭 梉) | 1623–1652 | ||
Tây Định Vương (西 定 王) | Trịnh Tạc (鄭 柞) | 1653–1682 | ||
Định Nam Vương (定 南王) | Trịnh Căn (鄭 根) | 1682-1709 | ||
An Đô Vương (安 都 王) | Trịnh Cương (鄭 棡) | 1709-1729 | ||
Uy Nam Vương (威南 王) | Trịnh Giang (鄭 杠) | 1729-1740 | ||
Minh Đô Vương (明 都 王) | Trịnh Doanh (鄭 楹) | 1740-1767 | ||
Tĩnh Đô Vương (靖 都 王) | Trịnh Sâm (鄭 森) | 1767-1782 | ||
Điện Đô Vương (奠 都 王) | Trịnh Cán (鄭 檊) | 1782 (2 meses) | ||
Đoan Nam Vương (端 南王) | Trịnh Khải (鄭 楷) | 1782-1786 | ||
Án Đô Vương (晏 都 王) | Trịnh Bồng (鄭 槰) | 1786-1787 |
Trịnh Kiểm nunca se declaró Señor durante su gobierno, sus títulos fueron otorgados póstumamente por sus descendientes. Por lo tanto, no se le considera un Señor Trịnh oficial.
Cochinchina - señores de Nguyễn (1558-1777)
Nguyễn Lords (1558-1777) | ||||
939 | 1558 | 1802 | 1945 |
señor | Nombre completo | Reinado | ||
---|---|---|---|---|
Chúa Tiên (主 僊) | Nguyễn Hoàng (阮 潢) | 1558-1613 | ||
Chúa Sãi (主 仕) | Nguyễn Phúc Nguyên (阮福源) | 1613-1635 | ||
Chúa Thượng (主 上) | Nguyễn Phúc Lan (阮福瀾) | 1635-1648 | ||
Chúa Hiền (主 賢) | Nguyễn Phúc Tần (阮 福 瀕) | 1648-1687 | ||
Chúa Nghĩa (主義) | Nguyễn Phúc Thái (阮 福 溙) | 1687–1691 | ||
Chúa Minh (主 明) | Nguyễn Phúc Chu (阮 福 淍) | 1691-1725 | ||
Chúa Ninh (主 寧) | Nguyễn Phúc Trú (阮 福 澍) | 1725-1738 | ||
Võ Vương (武王) | Nguyễn Phúc Khoát (阮 福 濶) | 1738-1765 | ||
Định Vương (定 王) | Nguyễn Phúc Thuần (阮福淳) | 1765-1777 | ||
Tân Chính Vương (新政 王) | Nguyễn Phúc Dương (阮 福 暘) | 1776-1777 |
Nguyễn Phúc Dương fue establecido por los líderes de Tây Sơn ( Nguyễn Nhạc , Nguyễn Huệ y Nguyễn Lữ ) como un señor títere de Nguyễn para su propósito político durante el levantamiento de Tây Sơn . Por tanto, a veces no se le considera un señor oficial de Nguyễn.
Dinastía Tây Sơn (1778-1802)
Dinastía Tây Sơn (1778-1802) | ||||
939 | 1778 | 1802 | 1945 |
Emperador | Nombre de la era | Nombre completo | Reinado | ||
---|---|---|---|---|---|
Thái Đức (泰德) | Thái Đức (泰德) | Nguyễn Nhạc (阮 岳) | 1778-1788 | ||
Quang Trung (光 中) | Quang Trung (光 中) | Nguyễn Huệ (阮 惠) | 1788-1792 | ||
Cảnh Thịnh (景 盛) | Cảnh Thịnh (景 盛) Bảo Hưng (寶興) | Nguyễn Quang Toản (阮 光 纘) | 1792–1802 |
Nguyễn Nhạc abandonó su título de emperador en 1788 después de que su hermano menor, Nguyễn Huệ, se declarara emperador.
Reino de Vietnam (1802-1883), Protectorado de Annam (1883-1945) e Imperio de Vietnam (1945)
Dinastía Nguyễn (1802-1945)
Dinastía Nguyễn (1802-1945) | |||
939 | 1802 | 1945 |
Emperador | Nombre del templo | Nombre completo | Reinado | ||
---|---|---|---|---|---|
Gia Long (嘉隆) | Thế Tổ (世祖) | Nguyễn Phúc Ánh (阮 福 暎) | 1802-1820 | ||
Minh Mạng (明 命) | Thánh Tổ (聖祖) | Nguyễn Phúc Đảm (阮 福 膽) | 1820–1841 | ||
Thiệu Trị (紹 治) | Hola Tổ (憲 祖) | Nguyễn Phúc Miên Tông (阮福綿 宗) | 1841-1847 | ||
Tự Đức (嗣 德) | Dực Tông (翼 宗) | Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (阮福洪 任) | 1847–1883 | ||
Dục Đức (育 德) | Cung Tông (恭 宗) | Nguyễn Phúc Ưng Ái (Nguyễn Phúc Ưng Chân) (阮 福 膺𩡤 / 阮 福 膺 禛) | 1883 (3 días) | ||
Hip Hòa (協和) | ninguno | Nguyễn Phúc Hồng Dật (阮福洪 佚) | 1883–1883 | ||
Kiến Phúc (建 福) | Giản Tông (簡 宗) | Nguyễn Phúc Ưng Đăng (阮 福 膺 登) | 1883–1884 | ||
Hàm Nghi (咸宜) | ninguno | Nguyễn Phúc Minh (阮福明) | 1884–1885 | ||
Đồng Khánh (同慶) | Cảnh Tông (景宗) | Nguyễn Phúc Ưng Kỷ (阮 福 膺 祺) | 1885–1889 | ||
Thành Thái (成 泰) | ninguno | Nguyễn Phúc Bửu Lân (阮福寶 嶙) | 1889-1907 | ||
Duy Tân (維新) | ninguno | Nguyễn Phúc Vĩnh San (阮福永 珊) | 1907-1916 | ||
Khải Định (啓 定) | Hoằng Tông (弘 宗) | Nguyễn Phúc Bửu Đảo (阮福寶 嶹) | 1916-1925 | ||
Bảo Đại (保 大) | ninguno | Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy (阮福永 瑞) | 1925-1945 |
Naciones no vietnamitas
Champa (192-1832)
Dinastía | Rey | Nombre real | Reinado |
Yo dinastía | Sri Mara | Ch'ű-lien [9] : 44 | 192–? |
? | |||
? | |||
Fan Hsiung [9] : 44 | Florida. 270 | ||
Fan Yi [9] : 44 | C. 284–336 | ||
II dinastía | Fan Wen [9] : 44–45 | 336–349 | |
Ventilador para [9] : 47 | 349–? | ||
Bhadravarman I [9] : 48 | Fan Hu Ta [9] : 56 | 380–413 [9] : 56 | |
Gangaraja [9] : 57 | Fan Ti Chen [9] : 56 | ||
Manorathavarman [9] : 57 | |||
Fan Diwen | murió c. 420 | ||
III dinastía | Fan Yang Mai I | Fan Yangmai | C. 420–421 [9] : 57 |
Fan Yang Mai II [9] : 57 | Fan Duo | C. 431 - c. 455 | |
Fan Shencheng [9] : 57 | C. 455 - c. 484 | ||
Fan Danggenchun [9] : 58 | C. 484 - c. 492 | ||
Fan Zhunong | C. 492 - c. 498 [9] : 59 | ||
Fan Wenkuan [9] : 59 o Fan Wenzan | C. 502 - c. 510 | ||
Devavarman [9] : 59 | Fan Tiankai | C. 510 - c. 526 | |
Vijayavarman [9] : 59 | C. 526/9 | ||
IV dinastía | Rudravarman I [9] : 70 | C. 529? | |
Sambhuvarman [9] : 70 | Fan Fanzhi | 572 - 629 | |
Kandarpadharma [9] : 71 | Fan Touli | 629 - | |
Prabhasadharma | Fan Zhenlong | - 645 [9] : 71 | |
Bhadresvaravarman [9] : 71 | 645–? | ||
Isanavarman (MUJER) [9] : 71 | murió 653 | ||
Vikrantavarman I | Zhuge Di | 653 – c. 686 [9] : 72 | |
Vikrantavarman II [9] : 72 | C. 686 - c. 731 | ||
Rudravarman II [9] : 94 | C. 731/58 | ||
Dinastía V (de Panduranga) | Prithindravarman [9] : 95 | ? 758–? | |
Satyavarman [9] : 95 | C. 770/87 | ||
Indravarman I [9] : 103 | C. 787/803 | ||
Harivarman I [9] : 103 | C. 803/17>? | ||
Vikrantavarman III [9] : 104 | ? -C. 854 | ||
VI dinastía (de Bhrigu) | Indravarman II [9] : 123 | C. 854/98 | |
Jaya Sinhavarman I [9] : 123 | C. 898/903 | ||
Jaya Saktivarman [9] : 123 | |||
Bhadravarman II [9] : 123 | Florida. 910 | ||
Indravarman III [9] : 123 | C. 918–959 | ||
Jaya Indravarman I [9] : 124 | 959– <965 | ||
Paramesvaravarman I [9] : 124 | Bo-mei-mei-shui Yang Bu-yin-cha (波美 美 稅 楊 布 印 茶) [10] | <965–982 | |
Indravarman IV [9] : 125 | 982–986 | ||
Liu Ji-zong [9] : 125 | Lưu Kế Tông (劉 継 宗) [11] [12] [10] | C. 986–989 | |
VII dinastía | Harivarman II [9] : 125 | Yang Tuo Pai (楊 陀 排) [11] [12] [10] [13] | C. 989–997 |
Yang Bo Zhan, de Fan [9] : 125 | Yang Bozhan (楊波 占) [11] [12] [10] [14] | ? | |
Yang Pu Ku Vijaya [9] : 139 | Yan Pu Ku Vijaya Sri (楊 甫 恭 毘 施 離) [11] [12] [10] | C. 998–1007 | |
Harivarman III [9] : 139 | Yang Pu Ju-bi-cha-she-li (楊 普 俱 毘 茶室 離) [11] [12] [10] | Florida. 1010 | |
Paramesvaravarman II [9] : 139 | Yang Pu Ju-bi-cha-she-li (楊 普 俱 毘 茶室 離) [11] [12] [10] | Florida. 1018 | |
Vikrantavarman IV [9] : 139 | Yang Bu Ju-shi-li (楊 卜 俱 室 離) [11] [12] [10] | ? –1030 | |
Jaya Sinhavarman II [9] : 139 | 1030-1044 | ||
VIII dinastía (del sur) | Jaya Paramesvaravarman I [9] : 140 | Ku Sri Paramesvarmadeva Yang Pu (倶 舍 波 微 收羅 婆 麻 提 楊 卜) [11] [12] [10] | 1044–? |
Bhadravarman III [9] : 140 | ? –1061 | ||
Rudravarman III [9] : 140 | 1061-1074 | ||
IX dinastía | Harivarman IV [9] : 154 | 1074–1080 | |
Jaya Indravarman II [9] : 154 | 1080-1081, 1086-1114 | ||
Paramabhodhisatva [9] : 154 | - | 1081-1086 | |
Harivarman V [9] : 164 | Yang Bu Ma-die (楊 卜 麻 曡) [10] | 1114-1139 | |
Dinastía X | Jaya Indravarman III [9] : 164 | 1139/45 | |
Dinastía XI | Rudravarman IV (vasallo jemer) | 1145-1147 [9] : 164 | |
Jaya Harivarman I [9] : 164 | 1147-1167 | ||
Jaya Harivarman II [9] : 165 | 1167 | ||
Jaya Indravarman IV [9] : 165-166 | 1167-1190, murió 1192 | ||
XII dinastía | Suryajayavarmadeva (vasallo jemer en Vijaya) [9] : 171 | 1190-1191 | |
Suryavarmadeva (vasallo jemer en Pandurang) [9] : 170-171 | 1190–1203 | ||
Jaya Indravarman V (en Vijaya) [9] : 171 | 1191 | ||
Champa bajo las reglas camboyanas | 1203–1220 | ||
Jaya Paramesvaravarman II [9] : 171 | 1220 – c.1252 | ||
Jaya Indravarman VI [9] : 182 | c.1252-1257 | ||
Indravarman V [9] : 192 | 1257–1288 | ||
Jaya Sinhavarman III | 1288–1307 | ||
Jaya Sinhavarman IV | 1307-1312 | ||
Chế Nang (vasallo vietnamita) | 1312-1318 | ||
XIII dinastía | Chế A Nan | 1318-1342 | |
Trà Hoa Bồ Đề | 1342-1360 | ||
Chế Bồng Nga (Rey rojo-rey más fuerte) | 1360-1390 | ||
Dinastía XIV | Ko Cheng | 1390-1400 | |
Jaya Simhavarman V | 14.00–1441 | ||
Maija Vijaya | 1441–1446 | ||
Moho Kouei-Lai | 1446-1449 | ||
Moho Kouei-Yeou | 1449-1458 | ||
XV dinastía | Moho P'an-Lo-Yue | 1458-1460 | |
Tra-Toan | 1460-1471 | ||
Dinastía del sur | Po Ro Me | 1627-1651 | |
Po Niga | 1652-1660 | ||
Po Saut | 1660–1692 | ||
Dinastía de Po Saktiraidaputih, gobernantes vasallos Cham bajo los señores Nguyễn | Po Saktirai da putih | 1695-1728 | |
Po Ganvuh da putih | 1728-1730 | ||
Po Thuttirai | 1731-1732 | ||
vacante | 1732-1735 | ||
Po Rattirai | 1735-1763 | ||
Po Tathun da moh-rai | 1763-1765 | ||
Po Tithuntirai da paguh | 1765-1780 | ||
Po Tithuntirai da parang | 1780-1781 | ||
vacante | 1781-1783 | ||
Chei Krei Brei | 1783-1786 | ||
Po Tithun da parang | 1786-1793 | ||
Po Lathun da paguh | 1793-1799 | ||
Po Chong Chan | 1799–1822 |
Funan (68–550)
Rey | Reinado |
Soma (fem.) | finales del siglo I |
Kaundinya I (Hun-t'ien) | finales del siglo I |
? | |
? | |
Hun P'an-h'uang | segunda mitad del siglo II |
Sarten sarten | principios del siglo III |
Fan Shih-Man | C. 205–225 |
Fan Chin-Sheng | C. 225 |
Fan Chan | C. 225 - c. 240 |
Fan Hsun | C. 240–287 |
Fan Ch'ang | C. 245 |
Fan Hsiung | 270? –285 |
? | |
? | |
Chandan (Chu Chan-t'an) | 357 [9] : 46 |
? | |
? | |
Kaundinya II (Chiao Chen-ju) | ? –434 |
¿Sresthavarman? o Sri Indravarman (Che-li-pa-mo o Shih-li-t'o-pa-mo) | 434–438 [9] : 56 |
? | |
? | |
Kaundinya Jayavarman (She-yeh-pa-mo) | 484–514 |
Rudravarman | 514-539, murió 550 |
Sarvabhauma? (Liu-t'o-pa-mo) | ? |
? | C. 550–627 |
Chenla (550–802)
Pedido | Rey | Reinado |
1 | Bhavavarman I | alrededor de 550–600 |
2 | Mahendravarman | alrededor de 600–616 |
3 | Isanavarman I | 616–635 |
4 | Bhavavarman II | 639–657 |
5 | Candravarman? | ? |
6 | Jayavarman I | alrededor de 657–690 |
7 | Reina Jayadevi | 690–713 |
8 | Sambhuvarman | 713–716 |
9 | Pushkaraksha | 716–730 |
10 | Sambhuvarman | alrededor de 730–760 |
11 | Rajendravarman I | alrededor de 760–780 |
12 | Mahipativarman | alrededor de 780–788 |
Ngưu Hống (siglo XI - 1433)
Pedido | Rey | Reinado |
1 | Tạo Lò | ? -? |
2 | Lạng Chượng | alrededor de 1000-1067 |
3 | Lò Lẹt | 1292-1329 |
4 | Con Mường | 1329-1341 |
5 | Ta Cằm | 1341-1392 |
6 | Ta Ngần | 1392-1418 |
7 | Phạ Nhù | 1418-1420 |
8 | Mứn Hằm | 1420–1441 |
Ver también
- Árbol genealógico de las monarcas vietnamitas
- Lista de dinastías vietnamitas
- Nombre de la era vietnamita
- Emperador en casa, rey en el extranjero
Referencias
Citas
- ↑ a b Woodside , 1988 , p. 10.
- ↑ a b IFLAI , 2013 , p. 259.
- ↑ Trần Trọng Kim , 1971 , p. 17
- ^ Yoshikai Masato, "Ancient Nam Viet en descripciones históricas", Sudeste de Asia: una enciclopedia histórica, desde Angkor Wat a Timor Oriental , Volumen 2, ABC-CLIO, 2004, p. 934.
- ^ Ngô Sĩ Liên 1993 , p. 54
- ^ Ngô Sĩ Liên 1993 , p. 55
- ^ Ngô Sĩ Liên 1993 , p. 62
- ^ "La desaparición del santuario enfurece a los residentes" . Vietnamnet.vn. 2009-04-14. Archivado desde el original el 19 de abril de 2009 . Consultado el 3 de diciembre de 2009 .
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar como en au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq Coedès, George (1968). Walter F. Vella (ed.). Los estados indianizados del sudeste asiático . trans. de Susan Brown Cowing. Prensa de la Universidad de Hawaii. ISBN 978-0-8248-0368-1.
- ^ a b c d e f g h i j http://www.ari.nus.edu.sg/wps/wps05_053.pdf , consultado el 16 de agosto de 2017
- ↑ a b c d e f g h Tran Ky Phuong, Bruce Lockhart (2011). El Cham de Vietnam: historia, sociedad y arte. NUS Press. ISBN 997169459X , 9789971694593.
- ^ a b c d e f g h http://www7.plala.or.jp/seareview/newpage2History%20of%20Champa.html , consultado el 16 de agosto de 2017
- ^ http://contents.nahf.or.kr/item/item.do?levelId=jo.k_0020_0489_0010 , consultado el 12 de noviembre de 2017
- ^ http://www.ari.nus.edu.sg/wps/wps05_053.pdf , consultado el 13 de noviembre de 2017
Fuentes
- Ngô Sĩ Liên (1993), Đại Việt sử ký toàn thư (en vietnamita) (Nội các quan bản ed.), Hanoi: Social Science Publishing House
- Oficina Nacional de Registro Histórico (1998), Khâm định Việt sử Thông giám cương mục (en vietnamita), Hanoi: Editorial de Educación
- Trần Trọng Kim (1971), Việt Nam sử lược (en vietnamita), Saigón: Centro de materiales escolares
- G. Coedès (1968), Los estados indianizados del sudeste asiático , Honolulu: University of Hawaii Press
- Chapuis, Oscar (1995), Una historia de Vietnam: de Hong Bang a Tự Đức , Greenwood Publishing Group, ISBN 0-313-29622-7
- Federación Internacional de Asociaciones e Instituciones de Bibliotecas, ed. (2013). Nombres de personas: Usos nacionales para la entrada en catálogos . Centro de Harvard Univ Asia. ISBN 978-3-110-97455-3.
- Chapuis, Oscar (2000), Los últimos emperadores de Vietnam: de Tự Đức a Bảo Đại , Greenwood Publishing Group, ISBN 0-313-31170-6
- Woodside, Alexander (1988). Vietnam y el modelo chino: un estudio comparativo del gobierno vietnamita y chino en la primera mitad del siglo XIX . Centro de Asia de la Universidad de Harvard. ISBN 978-0-674-93721-5.